Thang tải hàng 750kg cho nhà máy – kho – xưởng sản xuất
Là sản phẩm chuyên dụng phù hợp với các nhà máy, kho, xưởng sản xuất với diện tích vừa và nhỏ
| ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THANG MÁY TẢI HÀNG | BG: 2023 | ||
|
|||
| Loại thang | Thang tải hàng có đối trọng | ||
| Số lượng | 01 bộ | ||
| Mã hiệu | TH – 750CO | ||
| Lắp ráp | Việt Nam | ||
| Năm sản xuất | Năm 2020 trở về sau | ||
| Tải trọng | 750 kg | ||
| Tốc độ | 20 m/phút | ||
| Điều khiển | Điều khiển đơn | ||
| Số điểm dừng | Theo thực tế | ||
| Tầng phục vụ | Theo thực tế | ||
| Tầng không phục vụ | Theo thực tế | ||
| Độ cao hành trình | Theo thực tế | ||
| Loại cửa | Cửa sắp xếp kiểu taiwan – loại có lá gió kín | ||
| 2. Hệ thống động lực | |||
| Động cơ |
|
||
| Nguồn điện cung cấp |
|
||
| Ray Cabin | 8K | ||
| Cáp tải | Lõi bố tẩm, chuyên dụng thang máy, tự động tiết dầu trong quá trình vận hành. | ||
| Tỷ lệ truyền áp | 2:1 | ||
| Hộp số | 1/60 | ||
|
|||
| Hệ điều khiển | Điều khiển bằng: Vi xử lý, rơ le
|
||
|
|||
| Kích thước hố thang | 3000x3000mm ( thay đổi theo thực tế) | ||
| Độ sâu sàn hố Pít [PD] | Tối thiểu 1000 mm | ||
| Độ cao đỉnh hố thang [OH] | >4000m | ||
| Phòng máy | Không có | ||
| Cấu trúc hố thang | Tường xây , khung thép | ||
| 5. Thiết kế Cabin. | |||
| Kích thước sàn Cabin | 2000x2000x2000mm ( thay đổi theo hố thang) | ||
| Kích thước cửa Cabin | |||
| Chiều cao phòng Cabin | |||
| Trần Cabin | Bằng Inox 1mm sọc nhuyễn | ||
| Hai vách bên Cabin | Bằng Inox 1mm sọc nhuyễn | ||
| Vách sau Cabin | Bằng Inox 1mm sọc nhuyễn | ||
| An toàn cabin | Cửa xếp kiểu taiwan – loại có lá gió kín | ||
| Sàn phòng thang | Bằng sàn tôn gân | ||
| Khung cabin , khung cửa | Thép hình | ||
| Bộ phận an toàn |
|
||
| 6. Đối trọng | |||
| Khung đối trọng | Thép hình | ||
| Loại đối trọng | Bê tông 700kg | ||
| Ray đối trọng | 5K | ||

Chát zalo